- INIC name: Caffein - Tính chất vật lý của Caffein: dạng bột mịn có màu trắng, hoặc là dạng tinh thể trắng hoặc gần trắng, dễ bay hơi, dễ tan trong nước ở nhiệt độ thường và nước sôi. - Ứng dụng của Caffein trong mỹ phẩm: được sử dụng phổ biến trong các công thức gia công mỹ…
INCI name: Coenzyme Q10 Thành phần hoạt chất chống lão hóa Coenzyme Q10: Lecithin, ubiquinone, ascorbyl tetraisopalmitate, tocopherol, dầu thực vật, glycerin, aqua, axit benzoic Tính chất vật lí của hoạt chất chống lão hóa Coenzyme Q10: hoạt chất có dạng bột màu cam, tan tốt trong dầu nhưng không tan được trong nước Công dụng hoạt chất chống lão…
INIC name: Glycerine & Acrylates Copolymer & VP/Polycarbamyl Poly Glycol Ester & Hydrolyzed Sesame Protein PG-Propyl Methylsilanediol Tính chất vật lí của hoạt chất chống lão hóa Sesaflash: Hoạt chất này có dạng chất lỏng, màu trắng, tan tốt trong nước. Sesaflash là một hoạt chất có khả năng làm căng da tức thời, cấp ẩm chuyên sâu cho làn…
Hoạt chất Physavie hay còn được gọi với cái tên khác đó là chất anti – Corticoid, hoạt chất này được chiết xuất 100% từ cây tầm bóp, loại cây khá phổ biến ở nước ta. - INCI Name: Physalis Angulata Extract (and) Caprylic/Capric Triglyceride - Tỉ lệ sử dụng được phép của hoạt chất Physavie trong công thức gia công mỹ phẩm là: 0.5-2%…
Hoạt Chất polyhydroxy axit (PHA) Tính chất vật lý của PHA: là một chất rắn kết tinh màu trắng, nó tan hoàn toàn trong nước, bền ở nhiệt độ cao Độ pH là 4 – 6. Tỷ lệ khi kết hợp PHA cùng với các nguyên liệu mỹ phẩm khác là: - Mỹ phẩm chăm sóc da hằng ngày là:…