* Thông tin chi tiết về hoạt chất bảo quản Euxyl K9010 PE 9010 có INCI Name là: Phenoxyethanol và Ethylhexylglycerin và có xuất xứ từ Pháp Trạng thái vật lí của PE 9010: dạng lỏng trong suốt, không có màu Tỷ lệ dùng được khuyến cáo trong công thức gia công mỹ phẩm:0,5 – 1,0% Ứng dụng trong các…
INCI name: Natri Benzoat Tính chất vật lí: bột màu trắng, tan tốt trong nươc Tỉ lệ sử dụng trong công thức mỹ phẩm: từ 0.3- 1% Nguồn gốc của nguyên liệu: Malaysia Ứng dụng trong các sản phẩm như: kem body; kem face ngày đêm; dầu gội sữa tắm; các sản phẩm gia công mỹ phẩm trang điểm,...
INCI name: Sodium lauryl sulfate Tính chất vật lí của SLS: có dạng bột, màu trắng đặc trưng Công dụng: Có công dụng làm sạch, dưỡng ẩm tốt cho làn da Tạo bọt, nhũ hóa, tạo ổn định cho sản phẩm Ứng dụng: SLS thường được sử dụng trong các công thức gia công mỹ phẩm như sữa tắm, dầu gội,…
Bisabolol, hay còn được gọi với cái tên là alpha-bisabolol hoặc levomenol, đang tạo nên cơn sốt trong ngành công nghiệp mỹ phẩm nhờ khả năng chăm sóc da tuyệt vời.
- INIC name: Caffein - Tính chất vật lý của Caffein: dạng bột mịn có màu trắng, hoặc là dạng tinh thể trắng hoặc gần trắng, dễ bay hơi, dễ tan trong nước ở nhiệt độ thường và nước sôi. - Ứng dụng của Caffein trong mỹ phẩm: được sử dụng phổ biến trong các công thức gia công mỹ…
INCI name: Coenzyme Q10 Thành phần hoạt chất chống lão hóa Coenzyme Q10: Lecithin, ubiquinone, ascorbyl tetraisopalmitate, tocopherol, dầu thực vật, glycerin, aqua, axit benzoic Tính chất vật lí của hoạt chất chống lão hóa Coenzyme Q10: hoạt chất có dạng bột màu cam, tan tốt trong dầu nhưng không tan được trong nước Công dụng hoạt chất chống lão…
INIC name: Glycerine & Acrylates Copolymer & VP/Polycarbamyl Poly Glycol Ester & Hydrolyzed Sesame Protein PG-Propyl Methylsilanediol Tính chất vật lí của hoạt chất chống lão hóa Sesaflash: Hoạt chất này có dạng chất lỏng, màu trắng, tan tốt trong nước. Sesaflash là một hoạt chất có khả năng làm căng da tức thời, cấp ẩm chuyên sâu cho làn…
Fucogel 1.5P là một polysaccharide anion có nguồn gốc từ thực vật, được sản xuất thông qua quá trình lên men sinh học tiên tiến, hiện đại. Đặc điểm nổi bật của Fucogel 1.5P là có hàm lượng Fucose cao và độ nhớt được kiểm soát chặt chẽ và chứa các hợp chất hữu ích như L-fucose, D-galactose và axit…
INCI Name: Glycerine Tính chất vật lí của hoạt chất dưỡng ẩm Glycerin: đây là một chất lỏng màu trong suốt, không mùi Ứng dụng của hoạt chất dưỡng ẩm trong gia công sản xuất mỹ phẩm: sữa rửa mặt, toner, kem dưỡng da, serum, son dưỡng,… Công dụng chính của Glycerin đó là: dưỡng ẩm, làm mịn da, hạn…
INC name: Hydrolyzed sodium hyaluronate Tính chất vật lí của HA Booster: hoạt chất này có dạng bột có màu trắng hoặc là có màu trắng nhạt Công dụng của HA Booster trong các sản phẩm gia công mỹ phẩm: thành phần này có khả năng dưỡng ẩm tuyệt vời, bên cạnh đó hoạt chất này còn có khả năng…
Chúng tôi có các nguồn nguyên liệu mỹ phẩm nhiều năm qua từ các nước hàng đầu như Nhật Bản, Hàn Quốc... và các giấy tờ cam kết chất lượng để cung cấp cho khách hàng hoặc khi các cơ quan chức năng có thẩm quyền yêu cầu xuất trình.
Hoạt chất Physavie hay còn được gọi với cái tên khác đó là chất anti – Corticoid, hoạt chất này được chiết xuất 100% từ cây tầm bóp, loại cây khá phổ biến ở nước ta. - INCI Name: Physalis Angulata Extract (and) Caprylic/Capric Triglyceride - Tỉ lệ sử dụng được phép của hoạt chất Physavie trong công thức gia công mỹ phẩm là: 0.5-2%…
Hoạt Chất polyhydroxy axit (PHA) Tính chất vật lý của PHA: là một chất rắn kết tinh màu trắng, nó tan hoàn toàn trong nước, bền ở nhiệt độ cao Độ pH là 4 – 6. Tỷ lệ khi kết hợp PHA cùng với các nguyên liệu mỹ phẩm khác là: - Mỹ phẩm chăm sóc da hằng ngày là:…
INCI name: Carbomer Tính chất vật lí của hoạt chất tạo đặc Carbomer 940: nguyên liệu này có dạng bột màu trắng, mịn, tan được trong nước Công dụng Carbomer 940: tăng độ nhớt, độ tạo gel cho sản phẩm, đảm bảo tính ổn định cho sản phẩm không bị tách lớp. Ứng dụng của Carbomer 940 trong gia công mỹ phẩm:…
INCI Name của hoạt chất tạo đặc này: Ceto Stearyl Alcohol Tính chất vật lí của hoạt chất tạo đặc Cetearyl Alcohol: dạng hạt to, có màu trắng, có khả năng tan trong dầu ở mức nhiệt độ cao Công dụng hoạt chất tạo đặc Cetearyl Alcohol: - Đây là một chất hoạt động bề mặt không ion, nên nó…
INCI name: Guar Hydroxypropyltrimonium Chloride Tính chất vật lí của hoạt chất tạo đặc Guar Hydroxypropyltrimonium Chloride (N-Hance): nguyên liệu này có dạng bột mịn màu vàng nhạt, tan tốt trong nước ở nhiệt độ phòng Công dụng hoạt chất tạo đặc Guar Hydroxypropyltrimonium Chloride (N-Hance): - Trung hòa điện tích cho tóc, giúp tóc mượt hơn ít bị rối…
Hydroxypropyl Methyl Cellulose (HPMC) hay còn được gọi là Hypromellose, được tạo ra từ quá trình thay thế một số nhóm hydroxyl (-OH) trong cellulose bằng các nhóm methyl (-CH3) và hydroxypropyl (-CH2CHOHCH3). Inci name của HPMC: Hydroxypropyl Methyl Cellulose Tỷ lệ sử dụng trong sản xuất: 0.1% đến 3.0 % Độ hòa tan trong các chất khác: an toàn…
Với nguồn nguyên liệu mỹ phẩm, chúng tôi nhập khẩu những nguồn uy tín và chất lượng hàng đầu được kiểm nghiệm nghiêm ngặt bởi đội ngũ kĩ sư nên bạn có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng.
Allantoin là một hợp chất được tìm thấy tự nhiên trong rễ cây comfrey, củ cải đường, hoa cúc, mầm lúa mì và thậm chí cả hạt thuốc lá. Tuy nhiên, do hàm lượng độc tố trong cây comfrey, allantoin thường được tổng hợp nhân tạo cho mục đích sử dụng trong mỹ phẩm. Allantoin nổi tiếng với các đặc…
Tên thương mại của hoạt chất dưỡng ẩm này là: Hyalo Veil-P INCI Name: Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate Công dụng của hoạt chất dưỡng ẩm Hyalo Veil-P trong công thức mỹ phẩm: cấp ẩm cho mái tóc, làm dịu các vùng da bị tổn thương,… Ứng dụng: Hyalo Veil-P thường được ứng dụng trong các dòng mỹ phẩm chăm sóc tóc, kem…